Hình Tính Nhân Vật Biểu tượng của các sao cho các bạn chiêm nghiệm
1. Chính tinh
- Âm dương biểu tượng cho đôi mắt, thần thái, khả năng tình dục, sự thể hiện tình cảm và nhân sinh quan.Có cả khả năng điều hoà nữa.
- Tử Phủ biểu hiện dáng người, cân nặng, thế đi đứng, oai phong.Lục phủ ngũ tạng.
- Tham Lang thể hiện nhu cầu vật chất, nhu cầu tình dục, lòng tham. Phần thân dưới, những bộ phận nở nang như mông, ngực.
- Thiên Cơ thể hiện trí tuệ, khả năng tính toán, tổ chức.Tượng là cái trán, phần mày mắt.
- Vũ Khúc: Khả năng nghệ thuật, tài chính. Cái mũi, phần lườn, cánh tay.
- Cự Môn: Khả năng kháng cự, khả năng ngôn ngữ.Miệng, hậu môn, bộ phận dưới.
- Liêm trinh: Lập trường, cá tính, uy nghiêm. Phần xương cốt trên khuôn mặt, thần thái uy nghiêm trên toàn bộ cơ thể.
- Thiên tướng: Khả năng lãnh đạo, sai khiến người khác, năng lực quân sự. Cái đầu.
- Thiên đồng: Lượng mỡ trong người, phần dưới hai gò má ( thịt bao xương quai hàm), cái bụng.
- Thiên Lương: Lương tâm. Cột sống. Nhân trung.
- Thất sát: Tính cương quyết, dám làm dám chịu, có thể trả đũa hay sát phạt. Hàm răng. Xương và tính chất của bàn tay.
- Phá quân: Tính quật cường, làm phản, lập dị. Ấn đường và hai chân mày.
2. Trung tinh, phụ tinh
- Tả Hữu:Khả năng nhường nhịn, vị tha, thích ứng. Đôi vai, đôi tay.
- Hoá Khoa: Tư duy tri thức .Bộ não, sự đầy đặn rộng rãi của trán.
- Hoá Quyền: Khả năng quyết định, làm chủ. Gò má.
- Hoá Lộc: Khả năng buôn bán, kiếm lợi từ thiên hạ.Tóc, râu
- Hoá Kỵ: Tính đố ky, nghi ngờ, đối nghịch. Cái lưỡi, đôi môi.
- Khôi Việt: Vẻ sang trọng. Khu vực đầu mặt.
- Xương Khúc: Tình cảm, năng lực tưởng tượng. Xương, khớp.
- Kình Dương, Mộc dục: Bộ phận sinh sản của nam nữ.
- Thai: Tử cung
0 Comments:
Đăng nhận xét